Hướng dẫn cài đặt , sử dụng và kiểm tra lỗi của Bộ điều khiển nhiệt độ Dixell mã XR60CX – XR64CX – XR70CX – XR71CX – XR72CX

1. CẢNH BẢO CHUNG

  • Trước khi lắp đặt hay cấp nguồn thiết bị, cần phải kiểm tra xem điện áp cung cấp có phù hợp không.
  • Cần lưu ý dòng điện lớn nhất đi qua mỗi tiếp điểm.
  • Không lắp đặt thiết bị ở những nơi ẩm ướt, chỉ sử dụng thiết bị trong các giới hạn làm việc cho phép.
  • Cảnh báo : ngắt tất cả các kết nối điện trước khi tiến hành bất kỳ hình thức bảo trì nào.
  • Lắp đầu dò ở nơi có thể hạn chế tối đa sự tiếp xúc giữa nó với công nhân và hàng hóa.
  • Trong trường hợp hỏng hóc hoặc lỗi vận hành, vui lòng gửi lại thiết bị cho nhà cung cấp, kèm theo bảng mô tả chi tiết tình trạng lỗi của thiết bị.

2. MÔ TẢ CHUNG

Thiết bị Dixell XR60CX hay XR60CH có kích thước 32 x 74 mm, là một bộ vi điều khiển, được dùng cho các cụm máy làm lạnh ở nhiệt độ trung bình hoặc âm sâu.

Dixell XR60CX có 3 tiếp điểm ngõ ra để điều khiển máy nén, điều khiển quạt và điều khiển xả đá (bằng điện trở hoặc bằng gas nóng).

Dixell XR60CX có 2 đầu dò NTC hoặc PTC ngõ vào, 1 dùng cho điều khiển nhiệt độ phòng, 1 được đặt ở ngay dàn lạnh để điều khiển nhiệt độ kết thúc xả đá và quạt dàn lạnh.

Ngõ ra HOTKEY cho phép kết nối các thiết bị, như là module XJ485-CX, với dây mạng ModBUS tương thích, như các thiết bị hiển thị Dixell họ XWEB, và cho phép lập trình bộ điều khiển từ bàn phím lập trình HOTKEY

3. ĐIỀU KHIỂN TẢI

3.1. ĐIỀU KHIỂN MÁY NÉN

02102024-1

Việc điều khiển máy nén được thực hiện dựa trên nhiệt độ đo được bởi đầu dò nhiệt độ phòng, với giới hạn dưới của nhiệt độ bằng giá trị cài đặt và giới hạn trên bằng giá trị cộng thêm một độ lệch.

Nghĩa là : máy nén khởi động khi nhiệt độ phòng tăng lên đến giới hạn trên và ngừng khi nhiệt độ này giảm xuống bằng với giới hạn dưới

Trong trường hợp đầu dò nhiệt độ phòng bị hư hỏng thì việc chạy và ngừng máy nén được định giờ thông qua các thông số “COn” và “COF

3.2. ĐIỀU KHIỂN XẢ ĐÁ

Quá trình xả đá được điều khiển qua thông số “tdF‘ với hai kiểu : Xả đá bằng điện trở (tdF = EL) và Xả đá bằng gas nóng (tdf = in)

Các thông số khác dùng để điều khiển khoảng thời gian giữa các lần xả đá (idF), và thời gian xả đá tối đa (MdF)

Hai kiểu xả đá được định giờ và điều khiển bởi đầu dò nhiệt độ dàn lạnh (P2P)

Khi bắt đầu kết thúc thời gian xả nước, khoảng thời gian được cài đặt trong thông số FSt, với FSt = 0 là không có thời gian xả nước

3.3. ĐIỀU KHIỂN QUẠT DÀN LẠNH

Kiểu hoạt động của Quạt dàn lạnh được điều khiển qua thông số “FnC” với :

  • FnC = C_n : Quạt chạy cùng với máy nén và không chạy khi xả đá
  • FnC = o_n : Quạt chạy liên tục và không chạy khi xả đá.

Sau khi xả đá xong, có thể cài đặt một khoảng thời gian để quạt dừng cho khô nước nhờ vào thông số “Fnd

  • FnC = C_Y : Quạt chạy cùng với máy nén và chạy ngay cả khi xả đá
  • FnC = o_Y : Quạt chạy liên tục ngay cả trong lúc xả đá.

Ngoài ra, còn có thêm thông số “FSt” dùng để cài đặt cho giá trị nhiệt độ đo bởi đầu dò dàn lạnh, và khi nhiệt độ dàn lạnh vượt quá giá trị này thì quạt luôn luôn tắt. Điều này để đảm bảo rằng không khí trong phòng lạnh chỉ lưu thông khi nhiệt độ thấp hơn giá trị cài đặt bởi thông số “FSt

4. CÁC LỆNH BÀN PHÍM

02102024-5 Phím này dùng để xem nhiệt độ cài đặt

Trong chế độ lập trình, nó được dùng để lựa chọn một thông số hoặc xác định một thao tác cài đặt

02102024-2 (DEF) Phím này dùng để xả đá bằng tay
02102024-4 Phím này dùng để xem nhiệt độ lưu trữ lớn nhất

Trong chế độ lập trình, nó cho phép duyệt qua các thông số hoặc giảm giá trị hiển thị

02102024-3 Phím này dùng để xem nhiệt độ lưu trữ nhỏ nhất

Trong chế độ lập trình, nó cho phép duyệt qua các thông số hoặc tăng giá trị hiển thị

02102024-11 Tắt thiết bị
02102024-12 Không hoạt động

CÁC PHÍM KẾT HỢP

02102024-3 02102024-4 Khóa và mở khóa bàn phím
02102024-5 + 02102024-4 Để vào chế độ lập trình
02102024-5 + 02102024-3 Để vào chế độ hiển thị nhiệt độ phòng

Ý NGHĨA CỦA CÁC LED HIỂN THỊ

Led Trạng Thái Chức Năng
02102024-6 Sáng Máy nén đang hoạt động
02102024-6 Nhấp nháy – Đang ở chế độ lập trình (Nhấp nháy với led 02102024-2)

– Cho phép trì hoãn chu kỳ ngắn nhất

02102024-2 Sáng Đang xả đá
02102024-2 Nhấp nháy – Đang ở chế độ lập trình (Nhấp nháy với led 02102024-6)

– Xả nước

02102024-7 Sáng Quạt đang chạy
02102024-7 Nhấp nháy Quạt đang dừng (cho ráo nước) sau khi kết thúc xả đá
02102024-14 Sáng Một tín hiệu cảnh báo đang xảy ra
02102024-15 Sáng Chu kỳ tiếp theo đang chạy
02102024-13 Sáng Đơn vị đo
02102024-13 Nhấp nháy Chế độ lập trình

5. NHIỆT ĐỘ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT

5.1. CÁCH XEM NHIỆT ĐỘ LỚN NHẤT

1. Nhấn rồi thả phím 02102024-3

2. Thông điệp “Hi” sẽ hiện lên màn hình, tiếp theo là nhiệt độ lớn nhất

3. Nhấn phím 02102024-3 lần nữa hoặc chờ 5 giây, sẽ trở về chế độ hiển thị bình thường

5.2. CÁCH XEM NHIỆT ĐỘ NHỎ NHẤT

1. Nhấn rồi thả phím 02102024-4

2. Thông điệp “Hi” sẽ hiện lên màn hình, tiếp theo là nhiệt độ lớn nhất

3. Nhấn phím 02102024-4 lần nữa hoặc chờ 5 giây, sẽ trở về chế độ hiển thị bình thường

5.3. CÁCH XÓA NHIỆT ĐỘ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT ĐÃ LƯU

1. Trong khi giá trị nhiệt độ lớn nhất hoặc nhỏ nhất đang hiển thị thì nhấn và giữ phím 02102024-5 khoảng hơn 3 giây. Khi đó, thông điệp “rSt” sẽ xuất hiện

2. Thông điệp “rSt” sẽ nhấp nháy để xác nhận việc xóa các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. Sau đó, màn hình sẽ trở về chế độ hiển thị bình thường.

6. CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH

6.1. CÁCH XEM NHIỆT ĐỘ CÀI ĐẶT

1. Nhấn và thả phím 02102024-5 nhiệt độ cài đặt sẽ hiển thị

2. Nhấn và thả phím  02102024-5 lần nữa hoặc chờ 5 giây, màn hình sẽ hiển thị trở lại nhiệt độ của đầu dò

6.2. CÁCH THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ CÀI ĐẶT

1. Nhấn và giữ phím 02102024-5 khoảng hơn 2 giây.

2. Khi đó, nhiệt độ cài đặt sẽ hiển thị và02102024-9bắt đầu nhấp nháy.

3. Dùng phím 02102024-3 hoặc phím 02102024-4 trong vòng 10 giây để thay đổi nhiệt độ cài đặt.

4. Nhấn phím 02102024-5 lần nữa hoặc đợi 10 giây để Dixell lưu nhiệt độ cài đặt mới.

6.3. CÁCH XẢ ĐÁ BẰNG TAY

1. Nhấn và giữ phím 02102024-2 khoảng hơn 2 giây, chu trình xả đá bằng tay sẽ bắt đầu.

6.4. CÁCH THAY ĐỔI GIÁ TRỊ CÁC THÔNG SỐ 

Muốn thay đổi giá trị các thông số, cần thực hiện các bước sau :

1. Nhấn và giữ cùng lúc phím 02102024-502102024-4 ít nhất 3 giây để vào chế độ lập trình

2. Chọn các thông số cần thiết

3. Nhấn phím 02102024-5để hiện giá trị của thông số đó

4. Nhấn phím 02102024-3 hoặc phím 02102024-4để thay đổi giá trị thông số

5. Nhấn phím 02102024-5để lưu giá trị mới vào bộ nhớ và chuyển sang thông số tiếp theo

Để thoát khỏi chế độ lập trình : Nhấn cùng lúc các phím 02102024-502102024-3, hoặc chờ 15 giây mà không cần nhấn phím nào cả.

Lưu ý : Giá trị đặt được lưu ngay khi ta thoát khỏi chế độ lập trình bằng cách chờ ít nhất là 15 giây.

6.5. CÁCH VÀO MENU ẨN

CÁCH VÀO MENU ẨN

1. Nhấn và giữ cùng lúc các phím 02102024-502102024-4ít nhất 3 giây để vào chế độ lập trình (Khi đó 2 Led và 02102024-6cùng nhấp nháy)

2. Khi một thông số hiển thị phải thả tay rồi nhấn và giữ 02102024-502102024-4khoảng 7 giây, nhãn “Pr2” sẽ hiển thị và sau đó là thông số Hy. Lúc này đã vào được Menu ẩn

3. Chọn thông số cần thiết

4. Nhấn phím 02102024-5để hiển thị giá trị thông số (chỉ còn đèn Led 02102024-6 nhấp nháy)

5. Nhấn phím 02102024-3 hoặc phím 02102024-4để thay đổi giá trị thông số

6. Nhấn phím 02102024-5để lưu giá trị mới vào bộ nhớ và chuyển sang thông số tiếp theo

Để thoát khỏi chế độ lập trình : Nhấn cùng lúc các phím 02102024-502102024-3, hoặc chờ 15 giây mà không cần nhấn phím nào cả.

Lưu ý : Giá trị đặt được lưu ngay khi ta thoát khỏi chế độ lập trình bằng cách chờ ít nhất là 15 giây.

DI CHUYỂN MỘT THÔNG SỐ TỪ MENU ẨN SANG CẤP PR1 VÀ NGƯỢC LẠI

Mỗi thông số trong Menu ẩn có thể được di chuyển sang chương trình Pr1 bằng cách ấn phím 02102024-5+ 02102024-4

Khi một thông số của Menu ẩn đang có mặt trong chương trình Pr1 thì Led thập phân sẽ sáng

6.6. KHÓA BÀN PHÍM

Muốn khóa bàn phím thì làm như sau :

1. Nhấn và giữ cùng lúc 2 phím 02102024-3 02102024-4 ít nhất trong 3 giây

2. Thông điệp “POF” sẽ xuất hiện trên màn hình, và bàn phím được khóa lại. Lúc này, chỉ có thể xem được giá trị đặt, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất được lưu trữ của nhiệt độ.

Thông điệp “POF” cũng hiện lên màn hình khi nhấn và giữ một phím bất kì ít nhất 3 giây

6.7. MỞ BÀN PHÍM

Muốn mở khóa bàn phím thì nhấn và giữ cùng lúc 2 phím 02102024-3 02102024-4 ít nhất trong 3 giây

6.8. CHU TRÌNH LÀM LẠNH LIÊN TỤC

Khi không xả đá, Chu trình làm lạnh liên tục có thể kích hoạt bằng cách nhấn phím 02102024-10 khoảng 3 giây. Máy nén sẽ chạy liên tục trong khoảng thời gian được cài đặt trong thông số “CCt“. Có thể kết thúc chu trình làm lạnh nhanh trước thời hạn bằng cách nhấn phím 02102024-10trong khoảng 3 giây.

6.9. CHỨC NĂNG ON / OFF

Với onF = oFF , nhấn phím 02102024-10, tắt thiết bị “OFF” hiển thị. Cấu hình này sự điều khiển mất tác dụng, để mở lại thiết bị lại nhấn phím 02102024-10

7. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT CÁC THÔNG SỐ CÀI ĐẶT MẶC ĐỊNH

Lưu Ý : Các thông số màu đỏ, chữ nghiêng là các thông số cài đặt cơ bản cần cấu hình

Thông số Mô tả Phạm vi Cài đặt Level
SET Nhiệt độ đặt LS ÷ US – 5
Hy Độ chênh lệch 0,1 ÷ 25,5℃ 2 Pr1
LS Nhiệt độ đặt thấp nhất – 50℃ ÷ SET – 50 Pr2
US Nhiệt độ đặt cao nhất SET ÷ 110℃ 110 Pr2
Ot Độ lệch đầu dò nhiệt độ phòng – 12 ÷ 12℃ 0 Pr1
P2P Đầu dò dàn lạnh n = Không ; Y = Có Y Pr1
OE Độ lệch đầu dò nhiệt độ dàn lạnh – 12 ÷ 12℃ 0 Pr2
P3P Đầu dò thứ 3 n = Không ; Y = Có n Pr2
O3 Độ lệch đầu dò thứ 3 – 12 ÷ 12℃ 0 Pr2
P4P Đầu dò thứ 4 n = Không ; Y = Có n Pr2
O4 Độ lệch đầu dò thứ 4 – 12 ÷ 12℃ 0 Pr2
OdS Trì hoãn ngõ ra lúc khởi động 0 ÷ 255 phút 0 Pr2
AC Thời gian trì hoãn bảo vệ 0 ÷ 50 phút 1 Pr1
rtr Điều chỉnh tỷ số P1 – P2 0 ÷ 100 ( P1=100 ; P2=0 ) 100 Pr2
CCt Chu trình liên tục 0 ÷ 24 giờ 0 Pr2
CCS Nhiệt độ đặt của chu kỳ tiếp theo – 50 ÷ 150℃ – 5 Pr2
COn Thời gian máy nén chạy khi lỗi đầu dò 0 ÷ 255 phút 15 Pr2
COF Thời gian máy nén tắt khi lỗi đầu dò 0 ÷ 255 phút 30 Pr2
CF Đơn vị đo nhiệt độ ℃ ÷ ℉ Pr2
rES Độ phân giải In = nguyên; dE = thập phân dE Pr1
Lod Hiển thị đầu dò P1 ; P2 P1 Pr2
rEd Hiển thị X-RAY P1 ; P2 ; P3 ; P4 ; SET ; dtr P1 Pr2
dLy Trì hoãn hiển thị nhiệt độ 0 ÷ 20 phút 0 Pr2
dtr Hiện tỷ lệ phần trăm P1 – P2 0 ÷ 99 50 Pr2
tdF Loại xả đá EL = Điện trở ; in = Gas nóng EL Pr1
dFP Lựa chọn loại đầu dò cho kết thúc quá trình xả đá nP , P1 , P2 , P3 , P4 P2 Pr2
dtE Nhiệt độ kết thúc xả đá – 50 ÷ 50℃ 8 Pr1
IdF Thời gian giữa các lần xả đá 1 ÷ 120 giờ 6 Pr1
MdF Thời gian xả đá lớn nhất 0 ÷ 255 phút 30 Pr1
dSd Trì hoãn bắt đầu xả đá 0 ÷ 99 phút 0 Pr2
DFd Hiển thị khi xả đá rt , it , Set , DEF it Pr2
dAd Trì hoãn hiển thị sau khi xả đá 0 ÷ 255 phút 30 Pr2
Fdt Thời gian xả nước 0 ÷ 120 phút 0 Pr2
dPo Xả đá lần đầu lúc khởi động n = sau thời gian IdF; Y = tức thời n Pr2
dAF Trì hoãn xả đá sau khi làm đông nhanh 0 ÷ 23 giờ 50 phút 0 Pr2
Fnc Kiểu hoạt động của quạt C_n , o_n , C_y , o_Y o_n Pr1
Fnd Trì hoãn quạt sau khi xả đá 0 ÷ 255 phút 10 Pr1
Fct 0 ÷ 50℃ 10 Pr2
FSt Nhiệt độ ngừng quạt – 50 ÷ 50℃ 2 Pr1
Fon Thời gian quạt chạy khi máy nén ngừng 0 ÷ 15 phút 0 Pr2
FoF Thời gian quạt tắt khi máy nén ngừng 0 ÷ 15 phút 0 Pr2
FAP Lựa chọn đầu dò kiểm soát quạt nP , P1 , P2 , P3 , P4 P2 Pr2
ALC Cấu hình báo động nhiệt độ rE = tương đối ; Ab = tuyệt đối Ab Pr2
ALU Cảnh báo nhiệt độ cao SET ÷ 110℃ 110 Pr1
ALL Cảnh báo nhiệt độ thấp – 50℃ ÷ SET – 50 Pr1
AFH Phục hồi chênh lệch cảnh báo nhiệt độ – 0.1 ÷ 25.5℃ 1 Pr2
Ald Trì hoãn cảnh báo nhiệt độ 0 ÷ 255 phút 15 Pr2
DAO Trì hoãn cảnh báo nhiệt độ lúc khởi động 0 ÷ 23 giờ 50 phút 1.3 Pr2
AP2 Cảnh báo đầu dò nhiệt độ của bình ngưng nP , P1 , P2 , P3 , P4 P4 Pr2
AL2 Cảnh báo nhiệt độ thấp của bình ngưng – 50 ÷ 150℃ – 40 Pr2
AU2 Cảnh báo nhiệt độ cao của bình ngưng – 50 ÷ 150℃ 110 Pr2
AH2 Phục hồi chênh lệch cảnh báo nhiệt độ bình ngưng – 0.1 ÷ 25.5℃ 5 Pr2
Ad2 Trì hoãn cảnh báo nhiệt độ bình ngưng 0 ÷ 254 phút ; nU = 255 15 Pr2
dA2 Trì hoãn cảnh báo nhiệt độ bình ngưng lúc khởi động 0 ÷ 23 giờ 50 phút 1.3 Pr2
bLL Máy nén ngừng khi cảnh báo nhiệt độ thấp của bình ngưng n(0) – Y(1) n Pr2
AC2 Máy nén ngừng khi cảnh báo nhiệt độ cao của bình ngưng n(0) – Y(1) n Pr2
I1P Cực của ngõ vào số Op = mở ; CL = đóng cL Pr1
I1F Cấu hình ngõ vào số EAL ; bAL ; PAL ; dor ; dEF ; Htr ; AUS dor Pr1
Did Trì hoãn cảnh báo ngõ vào số 0 ÷ 255 phút 15 Pr1
Nps Kiểu hoạt động khi i1F = bAL 0 ÷ 15 15 Pr2
odc Trạng thái máy nén và quạt khi cửa mở No = bình thường ; Fan = quạt tắt ;
CPr = Máy nén tắt ; F_C = máy nén và quạt tắt
F_C Pr2
rrd Điều khiển khởi động lại với cảnh báo cửa mở n = tắt ; Y = mở Y Pr2
HES Chênh lệch trong quá trình tiết kiệm năng lượng – 30 ÷ 30℃ 0 Pr2
Pbc Loại đầu dò sử dụng Ptc ; ntC ntC Pr2
Adr Địa chỉ serial 1 ÷ 247 1 Pr2
onF Cho phép phím on / off Nu ; oFF ; ES ntC Pr1
dP1 Hiển thị đầu dò nhiệt độ phòng Nu Pr1
dP2 Hiển thị đầu dò nhiệt độ dàn lạnh Pr1
dP3 Hiển thị đầu dò thứ 3 Pr1
dP4 Hiển thị đầu dò thứ 4 Pr1
rSE Pr2
rEL Phiên bản phần mềm Pr2
Ptb Mã bảng thông số Pr2

8. GIẢI THÍCH CÁC THÔNG SỐ CÀI ĐẶT

CÁC THÔNG SỐ ĐIỀU KHIỂN

Hy Nhiệt độ chênh lệch ( 0,1 ÷ 25,5℃ ) bù độ chênh lệch nhiệt độ đặt. Máy nén chạy tại giá trị nhiệt độ đặt cộng với Hy. Máy nén sẽ tắt khi đạt nhiệt độ đặt
LS Nhiệt độ đặt nhỏ nhất : ( – 50℃ ÷ SET ) Cài đặt giá trị nhỏ nhất cho nhiệt độ đặt
US Nhiệt độ đặt lớn nhất : ( SET  ÷ 150℃ ) Cài đặt giá trị lớn nhất cho nhiệt độ đặt
Ot Độ lệch nhiệt độ đầu dò nhiệt độ phòng : ( -12 ÷ 12℃ ) Cho phép điều chỉnh độ lệch nhiệt độ của đầu dò nhiệt độ phòng
P2P Đầu dò dàn lạnh

n = Không sử dụng đầu dò dàn lạnh, ngừng xả đá theo thời gian

y = Có sử dụng đầu dò dàn lạnh, ngừng xả đá theo nhiệt độ dàn lạnh

OE Độ lệch nhiệt độ đầu dò dàn lạnh : ( -12 ÷ 12℃ ) Cho phép điều chỉnh độ lệch nhiệt độ của đầu dò dàn lạnh
P3P Đầu dò thứ 3

n = Không sử dụng, Đầu cuối (Chân số 9) tác động như ngõ vào digital

y = Có sử dụng, Đầu cuối (Chân số 9) hoạt động như đầu dò thứ 3

O3 Độ lệch nhiệt độ đầu dò thứ 3 : ( -12 ÷ 12℃ ) Cho phép điều chỉnh độ lệch nhiệt độ của đầu dò thứ 3
P4P Đầu dò thứ 4

n = Không sử dụng

y = Có sử dụng

O4 Độ lệch nhiệt độ đầu dò thứ 4 : ( -12 ÷ 12℃ ) Cho phép điều chỉnh độ lệch nhiệt độ của đầu dò thứ 4
Ods Trì hoãn ngõ ra lúc khởi động : ( 0 ÷ 250 phút ) Cho phép cài đặt khoảng thời gian trì hoãn kể từ khi cấp nguồn cho thiết bị điều khiển cho đến khi tác động tiếp điểm ngõ ra
AC Thời gian trì hoãn bảo vệ : ( 0 ÷ 50 phút ) là khoảng thời gian ngắn nhất giữa lần máy nén ngừng và lần khởi động lại sau đó
rtr Điều chỉnh tỷ số giữa đầu dò 1 và đầu dò 2 ( 0 ÷ 100 ; P1 = 100, P2 = 0) Cho phép điều chỉnh tỷ số giữa đầu dò 1 và đầu dò 2, theo công thức sau : rtr(P1-P2)/100+P2
CCt Thời gian máy chạy làm lạnh liên tục ( 0 ÷ 24 giờ , độ phân giải 10 phút ) Cho phép cài đặt thời gian máy chạy liên tục. Máy nén sẽ chạy trong khoảng thời gian cài đặt trong thông số CCt này. Điều này có thể xảy ra khi kho chứa đầy sản phầm mới, cần máy chạy liên tục để nhanh xuống độ
CCs Nhiệt độ đặt với chu kỳ làm lạnh liên tục : ( – 50 ÷ 150℃ ) Cài đặt nhiệt độ được sử dụng trong suốt chu kỳ làm lạnh liên tục
Con Thời gian máy nén chạy khi lỗi đầu dò : ( 0 ÷ 50 phút ) Cho phép cài đặt khoảng thời gian máy nén chạy khi xảy ra lỗi đầu dò

Con = 0 : máy luôn tắt

CoF Thời gian máy nén tắt khi lỗi đầu dò : ( 0 ÷ 50 phút ) Cho phép cài đặt khoảng thời gian máy nén chạy khi xảy ra lỗi đầu dò

CoF = 0 : máy luôn chạy

CÁC THÔNG SỐ HIỂN THỊ

CF Đơn vị nhiệt độ : ℃ = Độ C ; ℉ = Độ F

Cảnh báo : Khi thay đổi đơn vị đo nhiệt độ, cần kiểm tra lại giá trị nhiệt độ đặt và các thông số Hy , LS , US , Ot , ALUALL

rES Độ phân giải nhiệt độ (℃) : ( in = 1℃ , dE = 0,1℃ ) Cho phép xem giá trị nhiệt độ ở dạng số nguyên (in) hoặc số thập phân (dE)
Lod Hiển thị đầu dò : ( P1, P2, P3, P4, SET, dtr ) Lựa chọn đầu dò hiển thị

P1 = Đầu dò phòng

P2 = Đầu dò dàn lạnh

P3 = Đầu dò thứ 3 (Đối với loại có chức năng này)

P4 = Đầu dò thứ 4 (Đối với loại có chức năng này)

SET = Nhiệt độ đặt

dtr = Tỷ lệ hai đầu dò

rED Hiển thị X-REP (Tùy chọn) : ( P1, P2, P3, P4, SET, dtr ) : X-REP hiển thị đầu dò đã được lựa chọn
dLy Trì hoãn hiển thị : ( 0 20m, risul.10s ) Khi nhiệt độ tăng, việc hiển thị được cập nhật lại thông số 1℃ / 1℉ sau thời gian này
Dtr Tỷ số giữa đầu dò 1 và đầu dò 2 khi Lod = dtr(0÷100,100=P1,0=P2) , nếu Lod = dtr cho thấy được tỷ số 2 đầu dò 1 và 2, theo công thức sau (dtr(P1 – P2) / 100 + P2)

THÔNG SỐ XẢ ĐÁ

dFP Lựa chọn loại đầu dò kết thúc xả đá ; nP = Không có đầu dò ; P1 = Nhiệt độ phòng ; P2 = Đầu dò dàn lạnh ; P3 = Đầu dò cấu hình P4 = Đầu dò trên bộ Hotkey
tdF Loại xả đá: EL = xả đá bằng điện trở ; in = xả đá bằng gas nóng
dtE Nhiệt độ kết thúc xả đá : ( – 50 ÷ 150℃ ) (chỉ được phép khi EdF =Pb) cài đặt nhiệt độ đo được bởi đầu dò dàn lạnh, nhiệt độ kết thúc quá trình xả đá
IdF Thời gian giữa các lần xả đá : ( 0 ÷ 120 giờ ) Quyết định khoảng thời gian giữa hai thời điểm bắt đầu của hai chu trình xả đá liên tiếp nhau
MdF Thời gian xả đá : ( 0 ÷ 120 giờ )

Khi P2P = n (Không sử dụng đầu dò dàn lạnh : xả đá bởi thời gian) Cài đặt khoảng thời gian xả đá,

Khi P2P = Y (xả đá bằng nhiệt độ) Cài đặt thời gian lớn nhất của chu trình xả đá

dSd Trì hoãn thời điểm bắt đầu xả đá : ( 0 ÷ 99 phút ) Thông số này rất hữu ích khi các lần bắt đầu xả đá sai lệch là rất cần thiết để tránh quá tải máy móc, thiết bị
dFd Hiển thị nhiệt độ khi xả đá : rt = nhiệt độ thực, It = nhiệt độ lúc bắt đầu xả đá , SEt = điểm đặt , dEF = nhãn dEF.
dAd Trì hoãn hiển thị lớn nhất sau khi xả đá : ( 0 ÷ 255 phút ) Cài đặt khoảng thời gian lớn nhất kể từ khi kết thúc xả đá cho đến khi hiển thị lại nhiệt độ phòng
Fdt Thời gian xả nước ( 0 ÷ 255 phút ) cài đặt khoảng thời gian kể từ khi nhiệt độ dàn lạnh đạt giá trị nhiệt độ kết thúc xả đá cho đến khi thiết bị trở lại trạng thái điều khiển bình thường. Khoảng thời gian này cần thiết cho việc xả nước trong dàn lạnh
dPo Xả đá lần đầu sau khi khởi động : y = ngay tức thời , n = sau khoảng thờ gian IdF
dAF Trì hoãn xả đá sau khi làm lạnh liên tục ( 0 ÷ 23 giờ 50 phút ) Là khoảng thời gian kể từ khi kết thúc quá trình làm lạnh liên tục cho đến lần xả đá ngay sau đó

THÔNG SỐ ĐIỀU KHIỂN QUẠT

Fnc Các mode làm việc của quạt
C-n = Chạy với máy nén, ngừng khi xả đá
o-n = Chạy liên tục, ngừng khi xả đá
C-Y = Chạy với máy nén, chạy khi xả đá
o-Y = Chạy liên tục, chạy khi xả đá
Fnd Trì hoãn quạt sau khi xả đá : ( 0 ÷ 250 phút ) Thời gian kể từ khi kết thúc xả đá đến khi quạt dàn lạnh khởi động lại
Fct Chênh lệch nhiệt độ nhằm tránh cách chu kỳ ngừng quạt : ( 0 ÷ 50℃ , Fct = 0 : Tắt chức năng này ) Nếu sự chênh lệch nhiệt độ giữa đầu dò dàn lạnh và đầu dò phòng lớn hơn giá trị thông số Fct này thì quạt sẽ chạy
FSt Nhiệt độ ngừng quạt : ( – 50 ÷ 50℃ ) ; Fnc = C_n hoặc C_y ( Quạt chạy cùng máy nén ) Cài đặt khoảng thời gian chạy quạt dàn lạnh khi máy nén ngừng

Trường hợp Fon = 0 và FoF # 0 Quạt luôn ngừng. Fon = 0 vaø FoF = 0 Quạt luôn ngừng

FoF Thời gian ngừng quạt : ( 0 ÷ 15 phút ) Fnc=C_n hoặc C_y ( Quạt chạy cùng máy nén ) Cài đặt khoảng thời gian ngừng quạt dàn lạnh khi máy nén ngừng

Trường hợp Fon = 0 và FoF # 0 Quạt luôn ngừng. Fon = 0 vaø FoF = 0 Quạt luôn ngừng

FAP Lựa chọn đầu dò để kiểm soát quạt dàn lạnh:

nP = Không có đầu dò

P1 = Đầu dò phòng

P2 = Đầu dò dàn lạnh

P3 = Đầu dò cấu hình

P4 = Đầu dò trên bộ Hotkey

THÔNG SỐ CẢNH BÁO

ALC Cấu hình cảnh báo nhiệt độ : ( Ab, rE )
Ab = Nhiệt độ tuyệt đối : Các giá trị cảnh báo là ALL và ALU.
RE = Nhiệt độ tương đối : Các giá trị cảnh báo là SET + ALU và SET – ALL
ALU Cảnh báo nhiệt độ cao : ( SET ÷ 110℃ ) Tín hiệu cảnh báo sẽ phát ra sau khoảng thời gian trì hoãn “Ald”.
ALL Cảnh báo nhiệt độ thấp : ( – 50℃ ÷ SET ) Tín hiệu cảnh báo sẽ phát ra sau khoảng thời gian trì hoãn “Ald”.
AFH Phục hồi độ chênh lệch cảnh báo nhiệt độ của quạt : ( – 0.1 ÷ 25.5℃ ) Bù độ chênh lệch để phục hồi cảnh báo nhiệt độ. Thông số này cũng được dùng để khởi động quạt khi đạt được nhiệt độ Fst
Ald Trì hoãn cảnh báo nhiệt độ : ( 0 ÷ 255 phút ) Là khoảng thời gian kể từ khi phát hiện trạng thái cảnh báo nhiệt độ cho đến khi thiết bị phát ra tín hiệu cảnh báo
dAO Trì hoãn cảnh báo nhiệt độ khi khởi động : ( 0 ÷ 255 phút ) Là khoảng thời gian kể từ khi phát hiện trạng thái nhiệt độ cảnh báo khi khởi động cho đến khi thiết bị phát ra tín hiệu cảnh báo

CẢNH BÁO NHIỆT ĐỘ DÀN NGƯNG

AP2 Chọn đầu dò cảnh báo nhiệt độ dàn ngưng

nP = Không có đầu dò

P1 = Đầu dò phòng

P2 = Đầu dò dàn lạnh

P3 = Đầu dò cấu hình

P4 = Đầu dò trên bộ Hotkey

AL2 Cảnh báo nhiệt độ thấp của dàn ngưng : ( – 55 ÷ 150℃ ) Khi phát hiện tín hiệu cảnh báo nhiệt độ thấp của dàn ngưng thì cảnh báo AL2 sẽ hiển thị, có thể sau khoảng thời gian trì hoãn AL2
Au2 Cảnh báo nhiệt độ cao của dàn ngưng : ( – 55 ÷ 150℃ ) Khi phát hiện tín hiệu cảnh báo nhiệt độ cao của dàn ngưng thì cảnh báo Au2 sẽ hiển thị, có thể sau khoảng thời gian trì hoãn Au2
AH2  Chênh lệch cảnh báo nhiệt độ dàn ngưng : ( – 0.1 ÷ 25.5℃ )
Ad2 Trì hoãn cảnh báo nhiệt độ dàn ngưng : ( 0 ÷ 255 phút ) Là khoảng thời gian kể từ khi phát hiện trạng thái cảnh báo nhiệt độ cho đến khi thiết bị phát ra tín hiệu cảnh báo
dA2 Cảnh báo nhiệt độ dàn ngưng không ảnh hưởng lúc khởi động : ( 0 ÷ 23.5 giờ )
bLL
AC2

9. CÁC TÍN HIỆU CẢNH BÁO

Báo Lỗi Nguyên nhân Ngõ ra Xử lý
P1 Lỗi đầu dò phòng Ngõ ra máy nén óng mở theo “Con” và “COF Kiểm tra lại đầu dò
P2 Lỗi đầu dò dàn lạnh Xả đá được điểu khiển bởi thời gian Kiểm tra lại đầu dò
P3 Lỗi đầu dò thứ 3 Ngõ ra không đổi Kiểm tra lại đầu dò
P4 Lỗi đầu dò thứ 4 Ngõ ra không đổi Kiểm tra lại đầu dò
HA Cảnh báo nhiệt độ lớn nhất Ngõ ra không đổi Sẽ tự động ngừng khi nhiệt độ trở về giá trị bình thường
LA Cảnh báo nhiệt độ nhỏ nhất Ngõ ra không đổi Sẽ tự động ngừng khi nhiệt độ trở về giá trị bình thường
HA2 Nhiệt độ cao bình ngưng Dựa vào thông số “Ac2 Sẽ tự động ngừng khi nhiệt độ trở về giá trị bình thường
LA2 Nhiệt độ thấp bình ngưng Dựa vào thông số “bLL Sẽ tự động ngừng khi nhiệt độ trở về giá trị bình thường
dA Cửa mở Khởi động lại quạt và máy nén Sẽ tự động ngừng khi nhiệt độ trở về giá trị bình thường
EA Cảnh báo ngoài Sẽ tự động ngừng khi nhiệt độ trở về giá trị bình thường Sẽ được phục hồi khi ngõ vào số không tác động
CA Cảnh báo ngoài nghiêm trọng (i1F = bAL) Tất cả ngõ ra đều tắt Sẽ được phục hồi khi ngõ vào số không tác động
CA Cảnh báo công tắc áp suất (i1F = PAL) Tất cả ngõ ra đều tắt Cảnh báo “CA” (i1F = PAL) chỉ khi tắt mở thiết bị

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

PHONE
SMS